GIỚI THIỆU XE
Xe tải Hino Dutro là dòng xe tải nhỏ được nhập nguyên chiếc từ Indonesia với công nghệ Nhật bản thuộc nhóm Hino Series 300 Dutro, tiêu chuẩn khí thải Euro 4, Hino luôn mang lại cho người dùng cảm giác an toàn khi lái xe. Bền bỉ thiết kiệm nhiên liệu,được thiết kế nhỏ gọn, sắc sảo nhưng vẫn đảm bảo được những trang thiết bị cần thiết, với cabin tiện nghi, sang trọng cho các bác tài trong quá trình sử dụng.
NGOẠI THẤT
Ngoại thất dòng xe Hino Dutro 300 thùng mui bạt được thiết kế khá tinh tế và lôi cuốn mang thương hiệu Hino tại thị trường Việt Nam, xe được nhiều khách hàng ưa chuộng với thân cabin có thiết kế bo tròn, lưới tản nhiệt nhiều khe thông gió, cabin lật kết hợp với kết cấu thép giúp xe hoạt động mạnh mẽ chịu được tải trọng trên mọi chặn đường.
- Cụm đèn pha chất lượng cao, cho ánh sáng tốt nhất.
- Đèn sương mù tiện lợi, hỗ trợ tài xế khi đi trong thời tiết xấu.
NỘI THẤT
Xe tải Hino sở hữu khoang nội thất rộng rãi và đầy đủ tiện nghi những vẫn giữ nguyên được những thiết kế nội thất quen thuộc của các dòng xe tải Hino trước đó tạo cảm giác thoải mái nhất cho tài xế khi di chuyển đường xa. Ngoài ra, các bộ phận trên cabin được thiết kế gọn gàng và bố trí hợp lý giúp thao tác thuận tiện và dễ dàng khi lau chùi cũng như vệ sinh.
- Cần gạt số thiết kế tiện lợi, được khắc chìm các cửa số rất dễ quan sát.
- Vô lăng 2 chấu có trợ lực rất nhẹ nhàng và tạo không gian thoáng thuận tiện việc quan sát đồng hồ trên taplo.
- Vị trí cho lái xe cao 200cm
- Tăng khoảng điều chỉnh ghế lái tăng khả năng phù hợp với chiều cao của tài xế.\
- Không gian để chân rộng hơn giúp lên xuống xe dễ dàng
- Trang bị Radio AM/FM, CD, Aux, USB
Mặc dù chưa được trang bị máy lạnh tích hợp trong xe, và tay chỉnh kính vẫn là tay quay, nhưng có thể lắp thêm với chi phí phải chăng tại Hino Vĩnh Thịnh, làm giảm giá thành đáng kể cho các khách hàng có nguồn vốn hạn chế…
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Hino Dutro 300 – 342L RKD3
Tổng tải trọng (Kg) : 7,500
Tự trọng (Kg): 2,300
Chiều rộng Cabin: 1,810
Chiều dài cơ sở (mm): 3,380
Kích thước bao ngoài (mm): 6,010 x 1,955 x 2,145
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc): 3350 x 1700/1520 x 500/390 mm
Khoảng cách từ sau Cabin đến điểm cuối chassis (mm): 4,305
Động cơ: N04C-VC
Loại: Diesel 4 kỳ, 4 xi-lanh thẳng hàng làm mát bằng nước
Công suất cực đại (ISO NET): 136 PS – (2.500 vòng/phút)
Mômen xoắn cực đại (ISO NET): 390 N.m – (1,400 vòng/phút)
Đường kính xylanh x hành trình piston (mm): 104 x 118
Dung tích xylanh (cc): 4,009
Tỷ số nén: 18:1
Hệ thống cung cấp nhiên liệu: Phun nhiên liệu điều khiển điện tử
Ly hợp: Loại đĩa đơn, ma sát khô, điều chỉnh thuỷ lực, tự động điều chỉnh
Loại hộp số: M550
Loại: Hợp số cơ khí, 5 số tiến và 1 số lùi, đồng tốc từ số 1 đến số 5, có số 5 là số vượt tốc
Hệ thống lái: Cột tay lái điều chỉnh được độ cao và góc nghiêng với cơ cấu khóa, cơ cấu lái trục vít êcu bi tuần hoàn, trợ lực thủy lực toàn phần
Hệ thống phanh: Hệ thống phanh tang trống điều khiển thuỷ lực 2 dòng, trợ lực chân không
Phanh đỗ: Loại cơ khí, tác động lên hệ thống truyền lực sau hộp số
Cỡ lốp: 7.50-16-14PR
Tốc độ cực đại (km/h): 118
Khả năng vượt dốc (%): 33.6
Tỉ số truyền lực cuối cùng: 5.125
Cabin: Cabin kiểu lật với cơ cấu thanh xoắn và các thiết bị an toàn
Thùng nhiên liệu (lít): 100
Phanh khí xả: Có
Hệ thống phanh phụ trợ: Phanh khí xả
Hệ thống treo cầu trước: Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá, 2 giảm chấn thuỷ lực
Hệ thống treo cầu sau: Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá, 2 giảm chấn thuỷ lực
Cửa sổ điện: Không trang bị
Khóa cửa trung tâm: Không trang bị
CD&AM/FM Radio: AM/FM Radio kết nối USB
Điều hòa không khí DENSO chất lượng cao: Không trang bị
Bộ trích công suất PTO: Không trang bị
Số chỗ ngồi:3 người
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.