I.Ngoại thất
Ngoại thất xe tải Hino FC có Cabin thiết kế kiểu dáng vuông vức cứng cáp nhưng vẫn đảm bảo theo nguyên lý khí động học giúp xe loại bỏ sức cản của gió hiệu quả, tăng tốc nhanh cho xe di chuyển dễ dàng và tiết kiệm nhiên liệu. Kính chắn gió lớn giúp tăng khả năng quan sát tối đa.
Hino cũng chọn màu trắng là màu sắc chủ đạo cho những sản phẩm của mình, nước sơn bóng bẫy sang trọng là kết quả của công nghệ sơn xe tĩnh điện hiện đại bậc nhất, xe luôn giữ được độ tươi mới, không bong tróc, phai màu theo thời gian dù có dầm mưa dãi nắng.
Cụm đèn pha
Cụm đèn pha của xe tải Hino FC được đặt ở dưới cản trước, đây là điểm khác biệt của Hino 500 với những xe khác trong chuỗi series 300 và cũng không giống với bất kỳ dòng xe tải nào khác. Điều khác biệt này giúp tăng khả năng chiếu sáng và chiếu xa trên đường, tránh gây chói mắt cho các phương tiện đi ngược chiều.
Gương chiếu hậu
Gương chiếu hậu kép, bản rộng bố trí ở cửa cabin, vị trí gần với tầm mắt của tài xế giúp hình ảnh rõ hơn, dễ quan sát hơn.
Cabin
Cabin dạng kiểu lật 45 độ có khóa chốt an toàn. Khung cabin và cả khung gầm được sử dụng loại thép cường độ cao, loại thép chuyên dụng có khối lượng nhẹ mà rất bền chắc, cabin sẽ cứng cáp khó bị móp méo khi xảy ra va chạm, giúp xe vừa nhẹ vừa an toàn.
Đèn xinhan
Đèn xinhan được thiết kế tinh xảo, đẹp mắt ở vị trí phía trước, xinhan hông ở cửa cabin và đèn phản quang ở bậc lên xuống dễ dàng quan sát
II.Nội thất
Khoang cabin của xe tải Hino 6 tấn vô cùng rộng rãi trang bị 3 ghế ngồi bọc nỉ, đệm ghế êm ái, dây đai an toàn 3 điểm, ghế lái điều chỉnh 8 hướng, vô lăng 2 chấu trợ lực gật gù 4 hướng, hộc chứa đồ, kính chỉnh điện, khóa cửa trung tâm, tấm che nắng, đèn cabin, điều hòa Denso cao cấp cùng hệ thống giải trí giúp bác tài thoải mái trong suốt hành trình.
Bảng điều khiển trung tâm
Được trang bị đầy đủ các chức năng điều khiển máy lạnh, quạt gió, hướng gió, tốc độ gió, mồi châm thuốc, radio/FM, AUX, USB,…và một khoảng rộng làm hộc chứa đồ.
Đồng hồ tablo
Hiển thị dưới dạng đồng hồ cơ đối với đồng hồ vận tốc, báo vòng tua máy 1000r/min, đèn báo xăng, nước làm mát, áp suất phanh kg/cm3, cùng đèn con-to-met và các loại đèn tín hiệu hiển thị ở dạng điện tử và Led, giúp bác tài dễ dàng theo dõi quá trình vận hành xe.
Động cơ
Mang tới sức mạnh cho xe tải Hino FC9JNTC là khối động cơ J05E-UA mạnh mẽ được nhập khẩu nguyên đai nguyên kiện cùng với hộp số và các chi tiết máy khác từ Nhật Bản về Việt Nam. Động cơ áp dụng công nghệ mới Common Rail phun nhiên liệu điều khiển điện tử, và bộ xúc tác tuần hoàn khí thải giúp xe tiết kiệm nhiên liệu và bảo vệ môi trường.
- Loại động cơ: 4 xi-lanh thẳng hàng, tuabin tăng áp và làm mát khí nạp
- Công suất cực đại: 180 PS – (2,500 vòng/phút)
- Mô-men xoắn cực đại: 530 N.m – (1,500 vòng/phút)
- Đường kính xilanh x hành trình piston: 112×130
- Dung tích xi-lanh: 5123 cc
Khung gầm
Khung gầm sử dụng thép chuyên dụng dập nguyên khối, như những bộ phận khác, khung gầm sắt-xi cũng được nhập khẩu trực tiếp về từ nhà máy Hino Nhật Bản. Được sơn tĩnh điện để chống oxy hóa gây rỉ sét hư hỏng khung xe. Khung gầm không rive dễ dàng tháo lắp thùng xe.
Vận hành
Xe tải HINO FC sử dụng cầu chủ động được thiết kế với kích thước lớn, bộ visai hoạt động chính xác, chịu tải, cho xe hoạt động ổn định.
Hộp số LX065 với cơ chế 6 số tiến, 1 số lùi đồng tốc. Ly hợp của xe là loại loại đĩa đơn ma sát khô giảm chấn lò xo, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén, đi cùng với đó là hệ thống lái trục vít đai ốc tuần hoàn, trợ lực thủy lực.
Xe có 2 hệ thống phanh là phanh chính bằng loại hệ thống phanh thủy lực dẫn động khí nén, điều khiển 2 dòng độc lập, và phanh đỗ là loại tang trống, dẫn động cơ khí, tác dụng lên trục thứ cấp hộp số.
Đặc biệt, xe trang bị loại phanh khí xả, giúp tài xế di chuyển an toàn trên mọi cung đường.
- Hệ thống lái: Trục vít – ê cu bi trợ lực thủy lực
- Hệ thống treo trước- sau: Phụ thuộc, nhíp lá và giảm chấn thủy lực
- Kích thước lốp trước – sau: 8.25 – 16
- Tốc độ cực đại: 93.9 km/h
- Khả năng vượt dốc: 31.7%
- Thùng nhiên liệu: 200 lít
III.Thông số kỹ thuật
– Nhãn hiệu: HINO FC9JNTC
Thông số chung
– Trọng lượng bản thân: 4105 kG
– Phân bố: – Cầu trước: 2265 kG
– Cầu sau: 1840 kG
– Tải trọng cho phép chở: 5.800 kG
– Số người cho phép chở: 3 người
– Trọng lượng toàn bộ: 11000 kG
– Kích thước xe: Dài x Rộng x Cao: 8610 x 2500 x 2470 mm
– Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc): 7280x2350x2060 (mm)
– Khoảng cách trục: 4990 mm
– Vết bánh xe trước / sau: 1800/1660 mm
– Số trục: 2
– Công thức bánh xe: 4 x 2
– Loại nhiên liệu: Diesel
Động cơ
– Nhãn hiệu động cơ: J05E-UA
– Loại động cơ: 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
– Thể tích: 5123 cm3
– Công suất lớn nhất /tốc độ quay: 132 kW/ 2500 v/ph
Lốp xe
– Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: 02/04/—/—/—
– Lốp trước / sau: 8.25 – 16 /8.25 – 16
Hệ thống phanh
– Phanh trước /Dẫn động: Tang trống /Khí nén – Thủy lực
– Phanh sau /Dẫn động: Tang trống /Khí nén – Thủy lực
– Phanh tay /Dẫn động: Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí
Hệ thống lái
– Kiểu hệ thống lái /Dẫn động: Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.