I.Ngoại Thất
Ngoại thất Xe ép rác Hino 6 khối – XZU342L được thiết kế khá tinh tế và lôi cuốn mang thương hiệu Hino tại thị trường Việt Nam, với thân cabin có thiết kế bo tròn, lưới tản nhiệt nhiều khe thông gió, cabin lật kết hợp với kết cấu thép giúp xe hoạt động mạnh mẽ chịu được tải trọng trên mọi chặng đường.
Mặt ga lăng
Mặt ga lăng thiết kế theo dạng khí động học giúp cản sức gió, tiết kiệm nhiên liệu
Bậc lên xuống
Được làm từ cao su cứng cáp, có khắc vân chống trơn trợt
II.Nội Thất
Thiết kế nội thất xe ép rác Hino 6 khối – XZU342L rộng rãi và đầy đủ tiện nghi nhưng vẫn giữ được những mẫu thiết kế nội thất của xe Hino trước đó tạo cảm giác thoải mái nhất cho tài xế khi di chuyển đường xa. Ngoài ra, các bộ phận trên cabin được thiết kế gọn gàng và dễ dàng khi lau chùi cũng như vệ sinh.
Vô lăng lái
Vô lăng 2 chấu có trợ lực rất nhẹ nhàng và tạo không gian thoáng thuận tiện việc quan sát đồng hồ trên taplo.
Đèn trần
Lượng đèn chiếu sáng cabin đủ vừa phải
Hộc đựng đồ
Hộc đựng đồ rộng rãi và gọn gàng trên cabin xe.
Vận hành
Xe ép rác Hino 6 khối – XZU342L trang bị khối động cơ Diesel W04D-TR 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, phun nhiên liệu trực tiếp, làm mát bằng nước, sản sinh công suất cực đại 130 mã lực tại 2.800 vòng/phút. Động cơ đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 4 với hệ thống phun nhiên liệu điện tử, turbo tăng áp và intercooler làm mát khí nạp, giúp giảm phát thải khí xả, đồng thời giúp tăng hiệu suất động cơ, tiết kiệm nhiên liệu.
Bình ắc quy
Bình ắc quy GS chất lượng cao, ổn định điện áp.
Cầu xe
Được đúc nguyên khối tỷ suất truyền lực cao, kết hợp hệ thống treo phụ thuộc giảm chấn vận hàng êm ái.
Nhíp xe
Nhíp hình bán nguyệt 2 tầng làm bằng thép chắc chắn.
Thùng xe
– Kích thước lọt lòng thùng: 2430/2380 x 1680 x 1400 mm
– Tải trọng sau khi đóng thùng: 2940 kg
– Thùng xe được đóng mới 100% theo tiêu chuẩn của cục đăng kiểm Việt Nam.
III.Thông số chung
– Trọng lượng bản thân: 5115 kg
– Phân bố: – Cầu trước: 1795 kg – Cầu sau: 3320 kg
– Tải trọng cho phép chở: 2940 kg
– Số người cho phép chở: 3 người
– Trọng lượng toàn bộ: 8250 kg
– Kích thước xe: Dài x Rộng x Cao: 6470 x 1970 x 2520 mm
– Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc): 2430/2380 x 1680 x 1400 mm
– Khoảng cách trục: 3380 mm
– Vết bánh xe trước / sau: 1455/1480 mm
– Số trục: 2
– Công thức bánh xe: 4 x 2
– Loại nhiên liệu: Diesel
Động cơ
– Nhãn hiệu động cơ: W04D TR
– Loại động cơ: 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
– Thể tích: 4009 cm3
– Công suất lớn nhất /tốc độ quay: 92 kW/ 2700 v/ph
Lốp xe
– Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: 02/04/—/—/—
– Lốp trước / sau: 7.50 – 16 /7.50 – 16
Hệ thống phanh:
– Phanh trước /Dẫn động: Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không
– Phanh sau /Dẫn động: Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không
– Phanh tay /Dẫn động: Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí
Hệ thống lái:
– Kiểu hệ thống lái /Dẫn động: Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực
Ghi chú:
– Kích thước lòng thùng chở rác: ; – Hệ thống thủy lực dẫn động cơ cấu cuốn, ép, xả rác và nâng hạ thùng gom rác và xe gom rác
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.