I.Ngoại Thất
Ngoại thất xe tải Hino 13 tấn gắn cẩu Unic URV555 vẫn giữ nguyên thiết kế từ trước đến giờ của hãng với vẻ ngoài mạnh mẽ, được thiết kế khá tinh xảo và chắc chắn, thiết kế cabin khí động học với dạng mặt trụ cong giúp giảm sức cản của không khí giúp tiết kiệm nhiên liệu hơn. Capo mở ra dễ dàng bằng nút điều khiển trong cabin, giúp việc kiểm tra bảo dưỡng xe nhanh chóng thuận tiện.
Cụm gương chiếu hậu
Gương chiếu hậu thiết kế khoa học, hạn chế điểm mù, giúp tài xế quan sát rõ hơn
Bậc lên xuống
Bậc lên xuống thiết kế rộng, có rãnh, chống trơn trượt.
II.Nội Thất
Nội thất xe tải Hino gắn cẩu Unic URV555 được thiết kế khá rộng rãi đầy đủ tiện nghi giúp khách hàng có thể dễ dàng thuận tiện và thoải mái nhất khi di chuyển trên đường. Hệ thống máy lạnh công suất lớn, làm mát nhanh kết hợp với ghế ngồi êm ái cho cảm giác thoải mái nhất khi đang lái xe. Các chi tiết được trau chuốt tỉ mỉ, bố trí khoa học, tạo không gian thoáng mát, dễ dàng vệ sinh cho khoang cabin luôn sạch sẽ.
Cần gạt số
Cần gạt số thiết kế chắc chắn, dễ dàng sử dụng.
Hộc chứa đồ
Hộc chứa đồ rộng rãi, tiện ích.
Vận hành
Nhờ vào động cơ Euro4 mang lại xe được hoạt động bền bỉ hơn, tiết kiệm được nhiên liệu hơn. Xe được trang bị khối động cơ J05E-TE 4 kỳ 4 xi lanh thẳng hàng, turbo tăng áp sản sinh sông suất cực đại 118 mã lực tại 2500 vòng/phút. Kết hợp với động cơ này là một bộ truyền động mạnh mẽ cung cấp cho xe tải Hino 500 Series một hiệu năng mạnh mẽ mà vẫn đạt được lượng khí thải thấp và hiệu quả tiêu hao nhiên liệu tối ưu.
Động cơ thế hệ mới được thiết kế bởi công nghệ mới nhất của Hino với hệ thống 4 van. Hệ thống cao cấp này không chỉ nhằm mục tiêu là giảm mức tiêu hao nhiên liệu mà còn ở độ chính xác, độ bền công suất lớn và khí xả sạch
Nhíp xe
Nhíp xe hình bán nguyệt, giảm sóc tốt
Hệ thống phanh khí thải
Được hỗ trợ an toàn hơn khi xe di chuyển trên nhưng cung đường đèo dốc khá hiệu quả.
Thùng xe
Kích thước lọt lòng thùng: 8500 x 2345 x 625/— mm
Tải trọng sau khi đóng thùng: 13000 kg
Thùng xe được đóng mới 100% theo tiêu chuẩn của cục đăng kiểm Việt Nam.
Thùng có phiếu Xuất xưởng do Cục Đăng Kiểm cấp.
Thông số kĩ thuật Cẩu tự hành Unic URV555:
- 1. Khối lượng nâng lớn nhất: 5050 Kg tại 2,2 mét
- 2. Chiều cao tối đa: 12.6 mét
- 3. Bán kính làm việc: từ 0,7 mét đến 10.63 mét
- 4. Chiều dài cần: 3,6 đến 10.87 mét
- 5. Góc nâng cần: từ 1 độ đến 78 độ
- 6. Góc quay cần: 360 độ
Gia cường khung đế lắp cẩu:
– Làm khung đế cẩu kết hợp với đà dọc thùng bằng sắt chấn U120, dùng 2 cây sắt la hàn tạo hộp. Bên trong được gia cường bằng các xương tăng cứng chạy dọc theo đế cẩu.
– Làm 03 cây đà ngang đế cẩu bằng sắt chấn U100 kết hợp với sắt la hàn tạo hộp.
Quy cách đóng thùng lửng:
– Đà dọc sắt đúc U120; đà ngang sắt đúc U100 (13 cây đơn).
– Sàn sắt gân chống trượt dày 3mm.
– Trụ bửng sắt đúc U140 (làm trụ sống).
– Khung vách trước dùng sắt đúc U65.
– 05 bửng cao 530mm. Khung xương bửng dùng hộp []80x40x1,5mm và hộp [] 60x30x1,5 mm. Ốp vách trong tole phẳng dày 1.5mm.
– Bản lề, khóa bửng sắt.
– Vè inox 430 dày 1.2mm.
– Cản hông sắt hộp []60x30x1,2mm, cản sau sắt U100 sơn vàng đen.
– 04 bát chống xô bằng sắt U100.
– 08 bu-lông quang M16.
– Lót đà dọc sát xi bằng gỗ dày 30mm.
Lắp đặt cần cẩu:
Bộ trích công suất (PTO): Nhập mới 100%, lắp tương thích với mặt bích hộp số.
Thông số kỹ thuật
Nhãn hiệu: HINO FL8JW7A
Loại phương tiện: Ô tô tải (có cần cẩu)
Thông số chung
Trọng lượng bản thân: 10555 kg
Phân bố : – Cầu trước: 4625 kg
– Cầu sau: 5930 kg
Tải trọng cho phép chở: 13250 kg
Số người cho phép chở: 3 người
Trọng lượng toàn bộ: 24000 kg
Kích thước xe: Dài x Rộng x Cao: 11490 x 2500 x 3520 mm
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc): 8500 x 2345 x 625/— mm
Khoảng cách trục:
Vết bánh xe trước / sau: 1925/1855
Số trục: 3
Công thức bánh xe: 6 x 2
Loại nhiên liệu: Diesel
Động cơ
Nhãn hiệu động cơ: J08E-UF
Loại động cơ: 4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
Thể tích: 7684 cm3
Công suất lớn nhất /tốc độ quay: 184 kW/ 2500 v/ph
Lốp xe
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: 02/04/04/—/—
Lốp trước / sau: 11.00 R20 /11.00 R20
Hệ thống phanh
Phanh trước /Dẫn động: Tang trống /Khí nén – Thủy lực
Phanh sau /Dẫn động: Tang trống /Khí nén – Thủy lực
Phanh tay /Dẫn động: Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí
Hệ thống lái
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động: Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực.
Ghi chú:
Cần cẩu thủy lực nhãn hiệu UNIC model URV555 (Spec. K-TH) có sức nâng lớn nhất/tầm với theo thiết kế là 5050 kg/2,5 m và 500 kg/13,14 m (tầm với lớn nhất).
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.